Bảng cập nhật giá gạch xây nhà mới nhất

Bởi hockinhdoanhaz

Contents

Bảng cập nhật giá gạch đặc xây nhà

Sản phẩm Quy chuẩn (mm) Đơn giá (VNĐ/VIÊN)
Gạch đặc Tuynel 205 x 98 x 55 980
Gạch đặc cốt liệu 220 x 105 x 60 780
Gạch đặc không trát xám 210 x 100 x 60 4.100
Gạch đặc không trát sẫm 210 x 100 x 60 6.200
Gạch đặc không trát khổ lớn 300 x 150 x 70 26.500
Gạch đặc Thạch Bàn 205 x 98 x 55 1.750

LIÊN HỆ BÁO GIÁ GẠCH XÂY NHÀ 0938 37 38 30

Bảng cập nhật giá gạch lỗ xây nhà

Sản phẩm Quy chuẩn (mm) Đơn giá (VNĐ/VIÊN)
Gạch Tuynel 2 lỗ 205x98x55 990
Gạch 6 lỗ vuông 220x150x105 3.500
Gạch 6 lỗ tròn 220x150x105 3.600

LIÊN HỆ BÁO GIÁ GẠCH XÂY NHÀ 0938 37 38 30

Bảng cập nhật giá gạch lỗ xây không trát

Sản phẩm Quy chuẩn (mm) Đơn giá (VNĐ/VIÊN)
Gạch không trát 2 lỗ 210 x 100 x 60 2.900
Gạch không trát 2 lỗ sẫm 210 x 100 x 60 6.200
Gạch không trát 3 lỗ 210 x 100 x 60 5.600
Gạch không trát 11 lỗ xám 210 x 100 x 60 3300
Gạch không trát 11 lỗ sẫm 210 x 100 x 60 6.200

LIÊN HỆ BÁO GIÁ GẠCH XÂY NHÀ 0938 37 38 30

BÁO GIÁ GẠCH SỈ LẺ

    THÔNG TIN DỰ ÁN

    ĐỊA ĐIỂM DỰ ÁN

    HỌ VÀ TÊN

    EMAIL

    SỐ ĐIỆN THOẠI

    >>>Xem thêm
    Bảng giá sắt thép xây dựng hôm nay
    Cập nhật đơn giá thuê giàn giáo mới nhất 2021
    Cập nhật giá cát xây dựng hàng tháng

    Các loại gạch xây nhà hiện nay

    Gạch là một trong những vật tư có nhiều chủng loại, mẫu mã và size nhất lúc bấy giờ. Chọn gạch xây nhà cũng là một khâu rất quan trọng, ảnh hưởng tác động trực tiếp đến độ bền chắc, bảo đảm an toàn của khu công trình. Các loại gạch xây dùng thông dụng lúc bấy giờ : gạch đất sét nung, gạch không nung 2 lỗ, 4 lỗ, 6 lỗ, gạch tàu, gạch ceramic thông gió, gạch xi-măng, gạch ceramic, gạch nhựa, gạch cao su đặc, gạch bóng kiếng …
    Cập nhật nhanh giá gạch xây nhà các loại. gạch đất sét nung, gạch không nung 2 lỗ, 4 lỗ, 6 lỗ, gạch ceramic, gạch xi măng, gạch ceramic...

    Gạch đất sét nung

    Gạch nung, gạch đất sét nung hay còn gọi là gạch đỏ là loại gạch truyền thống được ưa chuộng trong xây dựng hiện nay. Nguyên liệu được sử dụng hoàn toàn từ đất sét tự nhiên và được nung cùng với các nguyên liệu như than hoặc củi trong lò nhiệt độ cao. Gạch nung thành phẩm sẽ có màu đỏ, đỏ cam, đỏ cam hoặc đỏ nâu. Ngày nay, có hai loại gạch đất sét nung hoặc gạch đỏ:

    1) Gạch đặc

    Gạch đặc là loại gạch đất sét được sử dụng rất phổ cập lúc bấy giờ, cấu trúc là gạch đặc màu đỏ cam hoặc đỏ đậm. Dùng để xây tường, chịu lực và chống thấm, độ bền cao. Dùng cho nền gạch, nền tường, tường nhà, bể nước, vải cửa hay Tolet và những khu công trình khác. Ngày nay người ta chia gạch đặc đất sét nung thành ba loại có cường độ giảm dần : A1, A2 và B theo chất lượng .

    Chuẩn kích thước: 220x105x55mm
    Biên độ: ± 3 mm
    Đất sét nung với kỹ thuật đường hầm
    Độ xốp: 0%
    Cường độ nén: 7,5 N / mm2
    Độ hút nước: <= 16%
    Tiêu chuẩn của 100 miếng tường: khoảng 70 miếng / mét vuông
    Tiêu chuẩn xây tường 200: khoảng 140 miếng / m2
    Trọng lượng: 2,1-2,3 kg / kiện
    Tiêu chuẩn: TCVN 1451-1998
    Ưu điểm: chịu lực tốt nhất, chịu nước cao, chịu nhiệt tốt, chịu lạnh tốt

    Nhược điểm: Do kết cấu nhỏ gọn, trọng lượng lớn ảnh hưởng đến kết cấu và làm chậm tiến độ công trình. Giá thành cao hơn một chút so với các loại gạch khác.

    2) Gạch lỗ có rãnh

    Gạch nung 2 lỗ
    Kích thước phổ biến: 210x100x57 mm
    Đất sét nung với kỹ thuật đường hầm
    Cấu tạo: 2 lỗ tròn (xuyên tâm)
    Độ xốp: 36%
    Cường độ nén: ≥ 45 N / mm2
    Độ hút nước: <= 12% Trọng lượng: 1,3 kg / kiện Tiêu chuẩn: TCVN 1450-1998

    Gạch nung 4 lỗ
    Kích thước phổ biến: 190x80x80 mm
    Đất sét nung với kỹ thuật đường hầm
    Cấu tạo: 4 lỗ tròn và 4 lỗ vuông
    Độ xốp: 30% Cường độ nén: 37 N / mm2
    Độ hút nước: <= 12% Trọng lượng: 1,2 kg / cái
    Tiêu chuẩn: TCVN 1450-1998

    Gạch nung 6 lỗ
    Kích thước: 195x135x90 mm
    Đất sét nung với kỹ thuật đường hầm
    Cấu trúc: 6 lỗ tròn Độ xốp: 30%
    Cường độ nén: 57 N / mm2
    Độ hút nước: <= 12%
    Trọng lượng: 2,4kg / cái
    Tiêu chuẩn: TCVN 1450-1998

    Gạch không nung

    1) Gạch đặc
    Kích thước: 220x100x60 mm Trọng lượng: 2,2kg / 1 cái Chịu lực:> 75kg / cm2
    Độ hút nước: <12%
    Độ xốp: ~ 30%
    Chất liệu: đá mài, bột đá, xi măng, phụ gia
    Tiêu chuẩn: ISO: 9001: 2008, TCVN 6477: 2011, ASTM C140

    2) Gạch không nung 4 lỗ
    Tên sản phẩm: Gạch không nung 4 lỗ.
    Kích thước: 75x115x175 mm.
    Cường độ nén: ≥ 65 kg / cm2.
    Độ hút nước: ≤10%.
    Độ xốp: ≤ 50%.
    Sai số kích thước: ± 2 mm.

    3) Gạch không nung 2 lỗ
    Kích thước: 220 X 100 X60 mm
    Trọng lượng: 2,2kg / 1 cái
    Chịu lực:> 75kg / cm2
    Độ hút nước: <12%
    Độ xốp: ~ 30%
    Chất liệu: đá mài, bột đá, xi măng, phụ gia
    Tiêu chuẩn: ISO: 9001: 2008, TCVN 6477: 2011, ASTM C140

    4) Gạch không nung 6 lỗ tròn
    Tên sản phẩm: Gạch không nung 6 lỗ tròn TD120.
    Kích thước: 80x120x180 mm.
    Trọng lượng: 2 kg / cái.
    Cường độ nén: ≥ 65 kg / cm2.
    Độ hút nước: ≤10%.
    Độ xốp: ≤ 50%.
    Sai số kích thước: ± 2 mm.

    LIÊN HỆ BÁO GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG [CALL – ZALO] – 0938 37 38 30

    You may also like

    Để lại bình luận